cho 2 8 g bột sắt
Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V mL dung dịch HNO 3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3.
Cho 8,4 gam bột sắt cháy trong 3,2 gam oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng oxit sắt từ tạo thành là: Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
A. 6,2 g B. 7,2 g C. 8,2 g D. 9,2 g Câu 109: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm là A. FeO, H2 B. Fe2O3, H2 C. Fe3O4, H2 D. Fe(OH)3, H2 Câu 110: Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách A. Điện phân nóng chảy muối B. Điện phân dung dịch muối
14: Cho 8,4(g) kim loại sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. a. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (điều kiện chuẩn) b. Tính thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng. c. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml hỗn hợp chứa các thành phần hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau Lúc những bội phản ứng xẩy ra hoàn toàn, chiếm được hỗn hợp X và m gam hóa học rắn Y. Giá trị của m là: A.Quý khách hàng sẽ xem: Cho 2.24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch 0,64 gam.
Cho 8,4 g bột sắt cháy hết trong 3,2 g khí oxi, tạo ra oxit sắt từ (Fe 3 O 4 ). a) Lập PTHH b) Viết công thức về khối lượng cho phản ứng trên c) Tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng d) Nếu đốt cháy hết lượng sắt trên trong không khí thì cần bao nhiêu g không khí
sandkinheuscar1977. Câu hỏi Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20 Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72 B. 4,08 C. 4,48 D. 3,20 Xem chi tiết Cho 4,48 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm A g N O 3 0,3M và C u N O 3 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 6,48 B. 3,2 C. 9,68 D. 12,24 Xem chi tiết Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64. Xem chi tiết Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 4,08 B. 2,16 C. 2,80 D. 0,64 Xem chi tiết Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48. Xem chi tiết Cho 2,52 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và CuNO32 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,88 gam. B. 4,61 gam. C. 2,16 gam. D. 4,40 gam. Xem chi tiết Cho 8,4 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 2M và C u N O 3 1M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 24,8 B. 32 C. 21,6 D. 12,24 Xem chi tiết Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm , A g N O 3 0,1M và C u N O 3 2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,8 B. 2,16 C. 4,08 D. 0,64Đọc tiếp Xem chi tiết Cho 2,8 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm A g N O 3 1,5M và 3 2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 10,8 B. 32,4 C. 17,48 D. 16,2 Xem chi tiết
Chất rắn B gồm Ag, Cu, Fe với số mol lần lượt là x, y, z Ta có 108x + 64y + 56z = 8,12 1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 nFe = nH2 = 0,03 mol => z= 0,03 mol 2 từ 1 và 2 suy ra 108x + 64 y = 6,44 3 nAl ban đầu = 0,81 27 = 0,03 mol nFe ban đầu = 0,05 mol nFe phản ứng = 0,05 – 0,03 = 0,02 mol nAl phản ứng = 0,03 mol theo bảo toàn e x+ 2y = 0, + 0, = 0,13 4 từ 3 và 4 suy ra x= 0,03, y= 0,05 CM = 0,5M
Đáp án \\begin{array}{l} b,\ C_{M_{FeSO_4}}=0,5\ M.\\ C_{M_{CuSO_4\ \text{dư}}}=0,2\ M.\end{array}\ Giải thích các bước giải \\begin{array}{l} a,\\ PTHHFe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow\\ b,\\ n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\ mol.\\ m_{\text{dd CuSO$_4$}}=100\times 1,12=112\ g.\\ \Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{112\times 10\%}{160}=0,07\ mol.\\ \text{Lập tỉ lệ}\ n_{Fe}n_{CuSO_4}=\dfrac{0,05}{1}<\dfrac{0,07}{1}\\ \Rightarrow CuSO_4\ \text{dư.}\\ \Rightarrow n_{CuSO_4\ \text{dư}}=0,07-0,05=0,02\ mol.\\ Theo\ pt\ n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,05\ mol.\\ V_{\text{dd spư}}=V_{\text{dd tpư}}=100\ ml=0,1\ l.\\ \Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5\ M.\\ C_{M_{CuSO_4\ \text{dư}}}=\dfrac{0,02}{0,1}=0,2\ M.\end{array}\ chúc bạn học tốt!
Bài 18 Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Cho 2,8 gam bột sắt và 0,81 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch A chứa CuNO32 và AgNO3 . Khuấy kĩ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn B gồm 3 kim loại có khối lượng 8,12 gam. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2H2đktc. Nồng độ mol của CuNO32 là Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch AgNO3AgNO3dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 35,64 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trộn vào dung dịch CuSO4CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m + 0,72 gam kim loại. Giá trị của m là Xem chi tiết Cho 5,5 gam hỗn hợp bột AI và Fe trong đó số mol AI gấp đôi số mol Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 33,95 gam. B. 35,20 gam. C. 39,35 gam. D. 35,39 gam. Xem chi tiết cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và CuNO32 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là Xem chi tiết cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và CuNO32 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là Xem chi tiết hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho gỗn hợp A vào 250ml dung dịch Cu SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 là Xem chi tiết cho 5,6g bột Fe vào 200ml dung dịch AgNo3 a M . sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 7,2g muối feno32 . tính giá trị a Xem chi tiết cho 2,88g Mg vào 100ml dung dịch feCl3 khuấy kĩ đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và mg chất rắn Y. khối lượng chất tan trong dung dịch X và trong dd FeCl3 ban đầu là 1,76g . tính nồng độ mol chất tan trong dd X và giá trị m Xem chi tiết đốt cháy hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg , 4,48 gam Fe bằng V lít hỗn hợp khí Y gồm O2 và Cl2 thu được hỗn hợp rắn Z gồm các muối clorua và oxit ko còn khí dư. hòa tan Z bằng 160 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch T. cho dung dihcj T tác dụng với dd AGNO3 dư thu được 62,785 gam kết tủa. giá trị V là Xem chi tiết Hòa tan hết Cu bằng 200ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được chất rắn. Tính số mol HNO3 đã phản ứng với Cu? Xem chi tiết
cho 2 8 g bột sắt